Quy định liên quan đến thú nuôi
Quy định liên quan đến thú nuôi đối với các khu vực bên ngoài Châu Mỹ và lãnh thổ Hoa Kỳ và Canada
Vui lòng liên hệ trước với China Airlines nếu bạn muốn vận chuyển chó hoặc mèo của mình dưới dạng hành lý ký gửi. Thú nuôi và lồng chứa thú nuôi sẽ không được tính vào hạn mức hành lý miễn phí.
Phí vận chuyển vật nuôi gấp ba lần phí hành lý quá cước và được xác định theo trọng lượng, bao gồm cả trọng lượng của thú nuôi và lồng chứa. Số lượng thú nuôi được phép vào một lồng chứa
Số lượng thú nuôi được phép vào một lồng chứa
Tuổi thú nuôi
|
Trọng lượng thú nuôi
|
Số lượng thú nuôi được phép vào một lồng
chứa
|
Tuổi
> 6 tháng (Thú nuôi trưởng thành)
|
Trọng lượng > 14 kg
|
Một thú nuôi vào một lồng chứa
|
Trọng lượng ≤ 14 kg
|
Tối đa 2 thú nuôi có kích thước tương đương vào một
lồng chứa
|
|
10
tuần ≤ Tuổi ≤ 6 tháng (Thú nuôi sắp trưởng thành)
|
Trọng lượng ≤ 14 kg
|
Tối đa 3 chó con/mèo con từ cùng
một ổ vào một lồng chứa
|
Quy định liên quan đến thú nuôi khi bay đến/từ Châu Mỹ và lãnh thổ Hoa Kỳ và Canada
Vui lòng liên hệ trước với China Airlines nếu bạn muốn vận chuyển chó hoặc mèo của mình dưới dạng hành lý ký gửi. Thú nuôi và lồng chứa thú nuôi sẽ không được tính vào hạn mức hành lý miễn phí.
Lồng chứa không quá cỡ và/hoặc không nặng hơn 32 kg (70 lb.) sẽ áp dụng mức phí hành lý quá cước tương đương 2 đơn vị. Nếu lồng chứa quá cỡ và/hoặc quá cân thì phí hành lý quá cước tương đương 3 đơn vị sẽ được áp dụng.
Hạn chế số lượng thú nuôi được phép vào một lồng chứa
Tuổi thú nuôi
|
Trọng lượng thú nuôi
|
Số lượng thú nuôi được phép vào một lồng
chứa
|
Tuổi
> 6 tháng (Thú nuôi trưởng thành)
|
Không có hạn chế về cân nặng
|
Tối đa một thú nuôi vào một lồng
chứa
|
Trọng lượng > 9 kg
|
Một thú nuôi vào một lồng chứa
|
|
10
tuần ≤ Tuổi ≤ 6 tháng (Thú nuôi sắp trưởng thành)
|
Trọng lượng ≤ 9 kg
|
Tối đa 2 thú nuôi có kích thước
tương đương vào một lồng chứa
|
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét